Danh sách Ủy viên Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố Đà Nẵng Khóa XII, nhiệm kỳ 2024-2029
Số TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Chức vụ và đơn vị công tác |
|
I. Tổ chức thành viên: 36 vị |
||
1. |
Ông Nguyễn Đình Vĩnh |
1975 |
Phó Bí thư Thường trực Thành uỷ |
2. |
Bà Phan Thúy Linh |
1978 |
Thành ủy viên, Chủ tịch Liên đoàn Lao động TP |
3. |
Bà Hoàng Thị Thu Hương |
1973 |
Thành ủy viên, Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ TP |
4. |
Khuyết |
|
Bí thư Đoàn TNCS HCM TP |
5. |
Ông Nguyễn Hữu Thiết |
1967 |
Chủ tịch Hội Nông dân TP |
6. |
Ông Trương Chí Lăng |
1962 |
Chủ tịch Hội Cựu chiến binh TP |
7. |
Khuyết |
|
Bộ Chỉ huy Quân sự TP |
8. |
Ông Nguyễn Nho Khiêm |
1963 |
- Phó Chủ tịch Liên hiệp các Hội Văn học - Nghệ thuật TP |
9. |
Ông Nguyễn Bá Duân |
1987 |
- Phó Bí thư Thành đoàn - Chủ tịch Hội Liên hiệp Thanh niên TP |
10. |
Ông Nguyễn Ngọc Bình |
1979 |
Chủ tịch Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị TP |
11. |
Ông Võ Công Trí |
1959 |
Phó Chủ tịch không chuyên trách; Chủ tịch Liên hiệp các Hội Khoa học Kỹ thuật TP |
12. |
Bà Lê Thị Như Hồng |
1972 |
Chủ tịch Hội Chữ thập đỏ TP |
13. |
Linh mục Nguyễn Hùng |
1961 |
- Ủy viên Đoàn Chủ tịch Ủy ban Trung ương MTTQ Việt Nam khóa IX - Chủ tịch Uỷ ban Đoàn kết Công giáo TP |
14. |
Hòa Thượng Thích Từ Nghiêm |
1958 |
Trưởng Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam TP |
15. |
Ông Phạm Quý |
1960 |
Trưởng ban đại diện Hội Người cao tuổi TP |
16. |
Ông Lê Trí Hải |
1976 |
- Chủ tịch Hội Doanh nhân trẻ TP |
17. |
Ông Phạm Bắc Bình |
1965 |
Chủ tịch Hội Doanh nghiệp nhỏ và vừa TP |
18. |
Ông Phạm Công Chính |
1966 |
Chủ tịch Liên minh Hợp tác xã TP |
19. |
Ông Nguyễn Minh Hùng |
1959 |
Chủ tịch Hội Khuyến học TP |
20. |
Ông Thân Vĩnh Vân |
1953 |
Chủ tịch Hội Tù yêu nước TP |
21. |
Bà Phạm Thị Thao |
1946 |
Chủ tịch Hội Cựu thanh niên xung phong TP |
22. |
Ông Nguyễn Đăng Ngưng |
1954 |
Chủ tịch Hội Cựu giáo chức TP |
23. |
Ông Trương Công Nghiêm |
1970 |
Chủ tịch Hội Người khuyết tật TP |
24. |
Bà Lê Thị Diệu Châu |
1979 |
Chủ tịch Hội Người mù TP |
25. |
Ông Nguyễn Văn An |
1962 |
Chủ tịch Hội Nạn nhân chất độc da cam TP |
26. |
Ông Huỳnh Văn Hoa |
1955 |
Chủ tịch Hội Bảo trợ Phụ nữ và Trẻ em nghèo bất hạnh TP |
27. |
Ông Nguyễn Hoàng Long |
1944 |
Chủ tịch Hội Bảo trợ Người khuyết tật và Trẻ em mồ côi TP |
28. |
Bà Lê Thị Tám |
1951 |
Chủ tịch Hội Từ thiện và Bảo vệ quyền trẻ em TP |
29. |
Bà Đoàn Võ Thị Kim Ánh |
1953 |
Chủ tịch Hội Kế hoạch hoá gia đình TP |
30. |
Ông Huỳnh Vạn Thắng |
1955 |
Chủ tịch Hội Làm vườn TP |
31. |
Ông Trần Tuấn Lợi |
1975 |
Chủ nhiệm Đoàn Luật sư TP |
32. |
Ông Nguyễn Bá Sơn |
1963 |
Chủ tịch Hội Luật gia TP |
33. |
Ông Nguyễn Đức Nam |
1968 |
Chủ tịch Hội Nhà báo TP |
34. |
Bà Bùi Thị Hoa |
1967 |
Phó Chủ tịch TT Hội Đông y TP |
35. |
Ông Huỳnh Văn Phương |
1977 |
Phó Chủ tịch Hội kiến trúc sư TP |
36. |
Khuyết |
|
Hội liên lạc với người Việt Nam ở nước ngoài TP |
|
II. Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam quận, huyện: 7 vị |
||
37. |
Bà Hoàng Giang Yên Thủy |
1977 |
Uỷ viên BTV Quận uỷ, Trưởng ban Dân vận - Chủ tịch Uỷ ban MTTQ Việt Nam quận Hải Châu |
38. |
Ông Hoàng Sơn Hải |
1977 |
Ủy viên BTV Quận uỷ, Trưởng ban Dân vận - Chủ tịch Uỷ ban MTTQ Việt Nam quận Thanh Khê |
39. |
Ông Bùi Nguyễn Tấn Phong |
1971 |
Uỷ viên BTV Quận uỷ, Trưởng ban Dân vận - Chủ tịch Uỷ ban MTTQ Việt Nam quận Sơn Trà |
40. |
Bà Phạm Thị Hồng Hạnh |
1981 |
Uỷ viên BTV Quận uỷ, Trưởng ban Dân vận - Chủ tịch Uỷ ban MTTQ Việt Nam quận Liên Chiểu |
41. |
Ông Lương Hữu Hùng |
1970 |
Uỷ viên BTV Quận ủy, Trưởng ban Dân vận - Chủ tịch Uỷ ban MTTQ Việt Nam quận Cẩm Lệ |
42. |
Ông Đặng Văn Kỳ |
1973 |
Uỷ viên BTV Quận ủy, Chủ tịch UB MTTQ Việt Nam quận Ngũ Hành Sơn |
43. |
Ông Bùi Nam Dũng |
1975 |
Uỷ viên BTV Huyện uỷ, Trưởng ban Dân vận - Chủ tịch Uỷ ban MTTQ Việt Nam huyện HòaVang |
|
III. Đại diện huyện đảo Hoàng Sa: 01 vị |
||
44. |
Khuyết |
|
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Hoàng Sa |
|
IV. Cá nhân tiêu biểu trong các tổ chức, các giai cấp, tầng lớp xã hội, dân tộc, tôn giáo, người Việt Nam ở nước ngoài và các lĩnh vực có liên quan đến hoạt động của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam: 33 vị |
||
45. |
Ông Nguyễn Ngọc Minh |
1939 |
- Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Đông Á - Ủy viên Ủy ban Trung ương MTTQ Việt Nam khóa IX |
46. |
Ông Bùi Văn Tiếng |
1954 |
- Phó Chủ tịch không chuyên trách - Chủ tịch Liên hiệp các Hội VH-NT TP |
47. |
Ông Ngô Văn Minh |
1965 |
Giảng viên Cao cấp, nguyên Trưởng khoa Dân tộc và Tôn giáo Học viện Chính trị khu vực 3 |
48. |
Ông Dương Đình Liễu |
1964 |
- Phó Chủ tịch không chuyên trách - Nguyên Phó Chủ tịch Ủy ban MTTQ Việt Nam TP |
49. |
Ông Lê Văn Minh |
1968 |
Phó Trưởng ban Ban Dân vận Thành ủy |
50. |
Ông Lý Xương Căn |
1958 |
- Đai sứ du lịch Việt Nam tại Hàn Quốc - Ủy viên Ủy ban Trung ương MTTQ Việt Nam khóa IX |
51. |
Bà Trần Thị Kim Oanh |
1972 |
Giám đốc Sở Tư pháp |
52. |
Bà Nguyễn Thị Thu Hương |
1972 |
Phó Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
53. |
Bà Nguyễn Thị Hội An |
1972 |
Phó Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao |
54. |
Ông Đỗ Văn Đông |
1968 |
Chính ủy Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng thành phố |
55. |
Ông Đặng Quang Vinh |
1976 |
Phó Giám đốc Sở Tài nguyên – Môi trường |
56. |
Ông Lê Đức Nhân |
1973 |
Giám đốc Bệnh viện Đà Nẵng |
57. |
Ông Nguyễn Trọng Thiện |
1967 |
Giám đốc Bệnh viện C Đà Nẵng |
58. |
Ông Nguyễn Cao Cường |
1984 |
Trưởng ban Tôn giáo TP |
59. |
Ông Lê Ngọc Hai |
1961 |
Chủ tịch Hội Cựu Công an Nhân dân TP |
60. |
Bà Đặng Thị Liễu |
1960 |
Thành viên Đoàn Hội thẩm Nhân dân TP |
61. |
Phối sư Thượng Thứ Thanh |
1947 |
- Trưởng ban Thường trực Hội thánh Truyền giáo Cao đài - Ủy viên Ủy ban Trung ương MTTQ Việt Nam khóa IX |
62. |
Thượng tọa Thích Thông Đạo |
1973 |
Phó Trưởng Ban Thường trực Ban Trị sự GHPGVN TP; Trú trì chùa Bà Đa |
63. |
Thượng tọa Thích Chúc Tín |
1972 |
Phó Trưởng ban Trị sự kiêm Trưởng ban Giáo dục Phật giáo GHPGVN TP; trú trì chùa Bát Nhã |
64. |
Thượng tọa Thích Huệ Chấn |
1974 |
Chánh Thư ký Ban Trị sự GHPGVN TP, trú trì chùa Hưng Quang |
65. |
Sư cô Thích Nữ Thanh Quế |
1981 |
Ủy viên Thường trực, Trưởng ban Từ thiện xã hội, Ban Trị sự GHPGVN TP; trú trì chùa Sư nữ Bảo Quang |
66. |
Mục sư Đỗ Hoàng Phong |
1964 |
Ủy viên Tổng hội Hội Truyền giáo Cơ đốc Việt Nam phụ trách mục vụ Đà Nẵng, Quản nhiệm Hội thánh Tin lành Đà Nẵng. |
67. |
Mục sư Nguyễn Xuân Sanh |
1952 |
Ủy viên Mục vụ Tổng Liên hội Hội thánh Tin lành Việt Nam (miền Nam) phụ trách Mục vụ Đà Nẵng |
68. |
Mục sư Nguyễn Thanh Hồng |
1965 |
Trưởng ban đại diện Hội thánh Tin Lành Đà Nẵng |
69. |
Nữ tu Nguyễn Trần Linh Chiêu |
1970 |
Dòng thánh Phaolô Đà Nẵng, Hiệu trưởng trường mầm non Ánh Dương |
70. |
Bà Lê Thị Nam Phương |
1972 |
Chủ tịch Hội đồng quản trị Công ty Cổ phần đầu tư L.I.F.E |
71. |
Bà Nguyễn Thị Hường |
1976 |
Giám đốc Công ty luật Tiếng Dân |
72. |
Bà Phan Thiếu Vân |
1942 |
Giám đốc Công ty Cổ phần Kim Đô |
73. |
Ông Trần Lê Tuấn |
1973 |
Tổng Giám đốc Cảng Đà Nẵng |
74. |
Ông Lê Trường Kỹ |
1973 |
Chủ tịch HĐQT, Tổng Giám đốc công ty Cổ phần Kỹ thuật xây dựng DINCO |
75. |
Ông Hồ Bảo Vinh |
1975 |
Phó Chủ tịch Thường trực Hội đồng hương TP Đà Nẵng tại TP. HCM |
76. |
Ông Mai Triệu Quang |
1971 |
Ủy viên Ban Chấp hành Hội Cầu đường thành phố Giám đốc công ty Tư vấn đầu tư ECC |
77. |
Bà Trần Thị Một |
1992 |
Đại diện dân tộc Cơ Tu |
|
V. Cán bộ chuyên trách cơ quan Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố: 10 vị |
||
78. |
Ông Lê Văn Trung |
1966 |
- Ủy viên BTV Thành uỷ; Bí Thư Đảng đoàn - Chủ tịch Ủy ban MTTQ Việt Nam TP khóa XI |
79. |
Bà Tăng Hoàng Hôn Thắm |
1976 |
Phó Chủ tịch Ủy ban MTTQ Việt Nam TP |
80. |
Bà Trần Thị Mẫn |
1976 |
Phó Chủ tịch Ủy ban MTTQ Việt Nam TP |
81. |
Khuyết |
|
Phó Chủ tịch Ủy ban MTTQ Việt Nam TP |
82. |
Ông Phạm Phú Bình |
1976 |
Ủy viên Thường trực, Chánh Văn phòng Ủy ban MTTQ Việt Nam TP |
83. |
Bà Nguyễn Thị Thanh An |
1982 |
Ủy viên Thường trực, Trưởng ban Ban Dân chủ - Pháp luật – Tuyên giáo Uỷ ban MTTQ Việt Nam TP |
84. |
Ông Ngô Văn Trung |
1980 |
Ủy viên Thường trực, Trưởng ban Ban Phong trào – Tôn giáo Dân tộc Ủy ban MTTQ Việt Nam TP |
85. |
Bà Nguyễn Thị Phương Ngọc |
1975 |
Phó Trưởng ban Ban Dân chủ - Pháp luật – Tuyên giáo Uỷ ban MTTQ Việt Nam TP |
86. |
Ông Hồ Quang Nghĩa |
1972 |
Phó Trưởng ban Phong trào – Tôn giáo Dân tộc Uỷ ban MTTQ Việt Nam TP |
87. |
Ông Trương Đình Sơn |
1968 |
Phó Chánh Văn phòng Uỷ ban MTTQ Việt Nam TP |
Đánh giá bài viết:
Uỷ ban MTTQVN thành phố
Đà Nẵng đứng thứ nhất trong 6 thành phố trực thuộc Trung ương về tăng trưởng GRDP quý I/2025
Trong 6 thành phố trực thuộc Trung ương, Đà Nẵng xếp thứ nhất với 11,36%. Hà Nội: 7,35%; Hải Phòng: 10,07%; Thành phố Hồ Chí Minh: 7,51%; Cần Thơ: 7,15 %; thành phố Huế: 9,9%; So với cả nước: thành phố Đà Nẵng chỉ xếp sau Bắc Giang: 13,82%; Hòa Bình 12,76% và Nam Định: 11,86%.

Lịch công tác tuần 16 năm 2025 của Lãnh đạo UBND thành phố

Lịch công tác tuần 15 năm 2025 của Lãnh đạo UBND thành phố
Lịch công tác tuần 14 năm 2025 của Lãnh đạo UBND thành phố

Lịch công tác tuần 17 năm 2025 của Lãnh đạo UBND thành phố
Chưa có bình luận ý kiến bài viết!